Xem thêm David_Ben-Gurion

Chức vụ
Tiền nhiệm:
(không)
Chủ tịch, Hội đồng Nhà nước Lâm thời
14 - 17 tháng 5 năm 1948
Kế nhiệm:
Chaim Weizmann
Tiền vị
(không)
Thủ tướng Israel
1948 – 1953
Kế vị
Moshe Sharett
Tiền vị
Moshe Sharett
Thủ tướng Israel
1955 – 1963
Kế vị
Levi Eshkol
Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm:
(không)
Lãnh đạo Mapai
1948–1954
Kế nhiệm:
Moshe Sharett
Tiền nhiệm:
Moshe Sharett
Lãnh đạo Mapai
1955–1963
Kế nhiệm:
Levi Eshkol
Tiền nhiệm:
đảng mới
Lãnh đạo Rafi
1965–1968
Kế nhiệm:
ngừng tồn tại
Tiền nhiệm:
đảng mới
Lãnh đạo Danh sách Quốc gia
1968–1970
Kế nhiệm:
Yigael Hurvitz
David Ben-Gurion
Ben-Gurion (1948–53) • Sharett (1953–55) • Ben-Gurion (1955–63) • Eshkol (1963–69) • Allon (quyền) • Meir (1969–74) • Rabin (1974–77) • Begin (1977–83) • Shamir (1983–84) • Peres (1984–86) • Shamir (1986–92) • Rabin (1992–95) • Peres (1995–96) • Netanyahu (1996–99) • Barak (1999–01) • Sharon (2001–06) • Olmert (2006–09) • Netanyahu (2009–hiện tại)

Bản mẫu:Bộ trưởng Quốc phòng IsraelBản mẫu:Bộ trưởng Giao thông IsraelBản mẫu:Bộ trưởng Tư pháp IsraelBản mẫu:Bộ trưởng Giáo dục Israel

Bản mẫu:Lãnh đạo Histadrut


Dữ liệu nhân vật
TÊNBen-Gurion, David
TÊN KHÁCGrün, David; דָּוִד בֶּן-גּוּרִיּוֹן
TÓM TẮTThủ tướng đầu tiên của
NGÀY SINH16 tháng 10 năm 1886
NƠI SINHPłońsk, Ba Lan
NGÀY MẤT1 tháng 1 năm 1973
NƠI MẤTSde Boker

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: David_Ben-Gurion http://www.oswego.edu/~baloglou/misc/sephardim.htm... http://alsos.wlu.edu/qsearch.aspx?browse=people/Be... http://bgarchives.bgu.ac.il/moreshet/ben_gurion/ho... http://bgarchives.bgu.ac.il/moreshet/ben_gurion/ma... http://www.tel-aviv.gov.il/Hebrew/_MultimediaServe... http://www.jafi.org.il/education/100/people/BIOS/b... http://w3.kfar-olami.org.il/asaf/pedagogical/ezrah... http://news.bbc.co.uk/2/hi/events/israel_at_50/pro... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:David_...